Tin tức

Khảm Nạm Bảo Thạch – Khai Mở Bảo Thạch Cấp 6

22/05/2023

Thời gian & Giới hạn

  • Mở giới hạn khảm tối đa đến Cấp 6 đối với các loại: Tinh Võ Thạch, Đoạn Hải Thạch, Thương Lang Thạch.
  • Máy chủ áp dụng: Trường Kiếm Từ 18:00 Ngày 26.08.2023

Sơ lược

  • Dự kiến cập nhật thêm các loại Bảo Thạch gia tăng phòng thủ trong thời gian sắp tới
    • Bảo Thạch
  • Ghi chú
Tinh Võ Thạch (Khóa)
  • Phát huy lực tấn công cơ bản
Đoạn Hải Thạch (Khóa)
  • Tăng vật công nội
Thương Lang Thạch (Khóa)
  • Tăng vật công ngoại
Mảnh Bảo Thạch (Không Khóa)
  • 100 mảnh cùng loại hợp thành 1 Bảo Thạch

Thao tác Bảo Thạch & Npc liên quan

  • Khảm Bảo Thạch lên Trang Bị: hiện chỉ có thể khảm lên Vũ Khí, tối đa có 3 dòng khảm dành cho 3 loại đá khác nhau
  • Mỗi lượt khảm đá lên trang bị tiêu tốn 150 vạn Bạc Thường
  • Lưu ý mỗi loại Bảo Thạch chỉ có thể khảm lên 1 dòng, có nghĩa đối với 3 dòng khảm 3 loại Bảo Thạch khác nhau
  • Tách Bảo Thạch từ Trang Bị: sau khi khảm vào Trang Bị có thể tách để nhận lại Bảo Thạch tương ứng
  • Hợp thành Bảo Thạch: mỗi 100 mảnh vỡ Bảo Thạch cùng loại có thể hợp thành 1 Bảo Thạch
Hình ảnh Ghi chú

  • 220/221 Phượng Tường Phủ

Rương mảnh Bảo Thạch

  • Tham gia Tống Kim: đạt các mốc tích lũy bạn sẽ nhận được Rương mảnh Bảo Thạch
  • Sử dụng Rương mảnh Bảo Thạch ngẫu nhiên nhận 1 mảnh Bảo Thạch (Không Khóa)
  • Điểm tích lũy
  • Phần thưởng
  • 5.000 – 7.000
  • 10 Rương mảnh Bảo Thạch
  • 7.000 – 9.000
  • 15 Rương mảnh Bảo Thạch
  • 9.000 – 13.000
  • 20 Rương mảnh Bảo Thạch
  • 13.000 –
  • 25 Rương mảnh Bảo Thạch

Tinh Võ Thạch

Cấp
Ghi chú
Tinh Võ Thạch (Cấp 1)
  • Phát huy lực tấn công cơ bản (2%)
Tinh Võ Thạch (Cấp 2)
  • Phát huy lực tấn công cơ bản (4%)
Tinh Võ Thạch (Cấp 3)
  • Phát huy lực tấn công cơ bản (6%)
Tinh Võ Thạch (Cấp 4)
  • Phát huy lực tấn công cơ bản (8%)
Tinh Võ Thạch (Cấp 5)
  • Phát huy lực tấn công cơ bản (10%)
Tinh Võ Thạch (Cấp 6)
  • Phát huy lực tấn công cơ bản (12%)
Tinh Võ Thạch (Cấp 7)
  • Phát huy lực tấn công cơ bản (14%)
Tinh Võ Thạch (Cấp 8)
  • Phát huy lực tấn công cơ bản (16%)
Tinh Võ Thạch (Cấp 9)
  • Phát huy lực tấn công cơ bản (18%)
Tinh Võ Thạch (Cấp 10)
  • Phát huy lực tấn công cơ bản (20%)

Đoạn Hải Thạch

Cấp
Ghi chú
Đoạn Hải Thạch (Cấp 1)
  • Vật Công Nội (5%)
Đoạn Hải Thạch (Cấp 2)
  • Vật Công Nội (10%)
Đoạn Hải Thạch (Cấp 3)
  • Vật Công Nội (15%)
Đoạn Hải Thạch (Cấp 4)
  • Vật Công Nội (20%)
Đoạn Hải Thạch (Cấp 5)
  • Vật Công Nội (25%)
Đoạn Hải Thạch (Cấp 6)
  • Vật Công Nội (30%)
Đoạn Hải Thạch (Cấp 7)
  • Vật Công Nội (35%)
Đoạn Hải Thạch (Cấp 8)
  • Vật Công Nội (40%)
Đoạn Hải Thạch (Cấp 9)
  • Vật Công Nội (45%)
Đoạn Hải Thạch (Cấp 10)
  • Vật Công Nội (50%)

Thương Lang Thạch

Cấp
Ghi chú
Thương Lang Thạch (Cấp 1)
  • Vật Công Ngoại (5%)
Thương Lang Thạch (Cấp 2)
  • Vật Công Ngoại (10%)
Thương Lang Thạch (Cấp 3)
  • Vật Công Ngoại (15%)
Thương Lang Thạch (Cấp 4)
  • Vật Công Ngoại (20%)
Thương Lang Thạch (Cấp 5)
  • Vật Công Ngoại (25%)
Thương Lang Thạch (Cấp 6)
  • Vật Công Ngoại (30%)
Thương Lang Thạch (Cấp 7)
  • Vật Công Ngoại (35%)
Thương Lang Thạch (Cấp 8)
  • Vật Công Ngoại (40%)
Thương Lang Thạch (Cấp 9)
  • Vật Công Ngoại (45%)
Thương Lang Thạch (Cấp 10)
  • Vật Công Ngoại (50%)